Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
漁樵 ngư tiều
1
/1
漁樵
ngư tiều
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh cá và đốn củi, hai việc làm của người ở ẩn thời xưa. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thi vui sô lạp ngư tiều, kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Các dạ - 閣夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄
(
Trần Minh Tông
)
•
Đào Nguyên hành - 桃源行
(
Vương Duy
)
•
Ly đình yến - 离亭燕
(
Trương Thăng
)
•
Nhâm Thìn hàn thực - 壬辰寒食
(
Vương An Thạch
)
•
Quá dã tẩu cư - 過野叟居
(
Mã Đái
)
•
Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦
(
Tô Thức
)
•
Tiểu đào hồng - Việt điệu - 小桃紅-越調
(
Nhậm Dục
)
•
Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0